Cập nhật lần cuối: 31/07/2024
Quý Người dùng thân mến,
Cảm ơn bạn đã ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến bạn bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên ứng dụng Grab như sau. Ngoài ra, Grab cũng sẽ có thêm những ưu đãi hấp dẫn để mang đến cho bạn thêm nhiều tiện ích và trải nghiệm ngày càng tốt hơn khi sử dụng dịch vụ. Cùng đón chờ trên ứng dụng Grab hoặc theo dõi Fanpage để biết thêm thông tin chi tiết nhé!!! Thực hiện theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 30/6/2024 quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29/6/2024 của Quốc hội (“Nghị định 72”), việc giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với các dịch vụ kinh doanh vận tải hành khách và dịch vụ bưu chính trên nền tảng Grab sẽ tiếp tục được gia hạn, thời gian áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (bao gồm cả 2 ngày này), trừ trường hợp có quy định mới từ cơ quan chức năng. Theo đó, mức thuế suất thuế GTGT do Người dùng chi trả sẽ tiếp tục ở mức 8%. Vui lòng tham khảo danh sách dịch vụ được áp dụng cụ thể tại đây.1. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Tỉnh/ Thành phố |
Dịch vụ |
GIÁ CƯỚC (VNĐ) |
||
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên |
Giá cước mỗi km tiếp theo |
Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) |
||
TP. Hồ Chí Minh |
GrabCar 4 chỗ |
29.000 |
10.000 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
13.000 |
550 |
|
GrabCar Doanh Nghiệp |
29.000 |
11.200 |
430 |
|
GrabCar Plus |
34.200 |
12.600 |
530 |
|
GrabCar Tiết Kiệm |
26.700 |
9.100 |
370 |
|
Hà Nội |
GrabCar 4 chỗ |
29.000 |
10.000 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
13.000 |
550 |
|
GrabCar Plus |
34.200 |
12.600 |
530 |
|
GrabCar Doanh Nghiệp |
29.000 |
11.200 |
430 |
|
GrabCar Tiết Kiệm |
26.700 |
9.100 |
370 |
2. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khác
Tỉnh/ Thành phố |
Dịch vụ |
GIÁ CƯỚC (VNĐ) |
||
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên |
Giá cước mỗi km tiếp theo |
Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) |
||
Bắc Ninh |
GrabCar 4 chỗ |
29.000 |
10.000 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
13.000 |
550 |
|
Khánh Hoà |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
13.200 |
560 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
16.100 |
880 |
|
GrabCar Tiết Kiệm |
24.900 |
12.000 |
450 |
|
Lâm Đồng |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.100 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
16.800 |
880 |
|
GrabCar Tiết Kiệm |
24.900 |
11.000 |
350 |
|
Quảng Bình |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
11.000 |
340 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
15.200 |
880 |
|
Tiền Giang |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.100 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
15.700 |
660 |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.100 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
15.700 |
660 |
|
An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.100 |
220 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
15.600 |
220 |
|
Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.400 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
14.600 |
880 |
|
GrabCar Tiết Kiệm |
24.900 |
11.300 |
350 |
|
Hải Phòng, Quảng Ninh |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
11.000 |
340 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
12.600 |
660 |
|
Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
11.000 |
340 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
14.600 |
330 |
|
Bình Dương, Đồng Nai, Long An |
GrabCar 4 chỗ |
29.000 |
10.000 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
13.000 |
550 |
|
Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam |
GrabCar 4 chỗ |
27.500 |
12.400 |
450 |
GrabCar 7 chỗ |
34.000 |
14.600 |
880 |
|
Phú Quốc |
GrabCar 4 chỗ |
25.000 |
12.000 |
300 |
GrabCar 7 chỗ |
30.000 |
14.000 |
600 |
Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác
Tỉnh/ Thành phố | Dịch vụ | GIÁ CƯỚC (VNĐ) | ||
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) | ||
TP. Hồ Chí Minh | GrabBike(*) | 12.500 | 4.300 | 350 |
GrabBike Plus | 16.000 | 5.300 | 370 | |
TP. Hà Nội | GrabBike | 13.500 | 4.300 | 350 |
GrabBike Plus | 16.000 | 5.300 | 370 | |
GrabBike Tiết Kiệm | 12.700 | 4.300 | 210 | |
Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu | GrabBike(*) | 13.500 | 4.300 | 350 |
Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc | GrabBike(*) | 12.500 | 4.300 | 350 |
(*) Giá cước của GrabBike Tiết Kiệm sẽ luôn thấp hơn giá của GrabBike và được áp dụng linh động theo tình hình cung cầu tại từng khu vực và tại thời điểm sử dụng dịch vụ.
1. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
Bình Định, Bình Thuận, Phú Quốc, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Đồng Nai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Nghệ An, Quảng Ninh, Tây Ninh, Thanh Hóa, Vũng Tàu | 16.000 | 5.500 |
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
Rạch Giá, Cà Mau, Sóc Trăng, Quảng Nam, Bảo Lộc, Thái Nguyên, Bến Tre | 16.000 | 5.500 |
2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng | 16.000 | 5.500 |
3. Dịch vụ GrabExpress Siêu Rẻ
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | ||||
Đồng giá các chuyến bằng hoặc dưới 5km | Đồng giá các chuyến từ trên 5km đến 10km | Đồng giá các chuyến từ trên 10km đến 15km | Đồng giá các chuyến từ trên 15km đến 20km | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội | 20.000 | 22.000 | 31.000 | 37.000 | 4.000 |
4. Dịch vụ GrabExpress Tiết Kiệm
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội | 17.000 | 4.400 |
5. Dịch vụ GrabExpress Ba Gác
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | ||||
Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km) | Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km) | Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km) | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh | 165.000 | 19.000 | 14.500 | 14.000 | 8.000 |
6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)
- Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều),
- Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến,
- Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác).
Thành Phố/ Tỉnh | Giá cước (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng | 16.000 | 5.500 |
Tỉnh/ Thành phố |
GIÁ CƯỚC (VNĐ), áp dụng từ 05/05/2023 |
|
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên |
Giá cước mỗi km tiếp theo |
|
Toàn quốc |
16.000 |
5.000 |
Tỉnh/ Thành phố | GIÁ CƯỚC (VNĐ) | |
Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thừa Thiên – Huế, Long An, Quảng Nam, Bến Tre, Bình Định, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, An Giang, Vĩnh Long, Phú Yên, Bắc Ninh, Long An, Cà Mau, Quảng Ngãi, Đồng Tháp, Ninh Thuận, Hải Dương, Thái Nguyên | 16.000 | 5.000 |
Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày.
Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):
- Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều),
- Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến.
- Phụ phí thời tiết xấu.
- Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác).
- Phụ phí đặt trước áp dụng đối với tính năng “Đặt trước chuyến xe”.
- Phí nền tảng: áp dụng đối với các dịch vụ Grab 4 bánh (không bao gồm dịch vụ GrabTaxi) là 4.000đ, đối với các dịch vụ GrabBike là 2.000đ.
- Phí dịch vụ cộng thêm: áp dụng đối với các dịch vụ GrabExpress với mức phí từ 3.000đ đến 10.000đ tùy vào loại hình dịch vụ mà người dùng lựa chọn.
- Phí dịch vụ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood, GrabMart và tùy vào mô hình hợp tác của các đối tác thương nhân là 3.000đ hoặc 6.000đ.
- Phí dịch vụ nâng cao áp dụng đối với tính năng “Đặt trước chuyến xe” cho các dịch vụ GrabCar theo từng giai đoạn, trừ dịch vụ GrabTaxi và dịch vụ GrabCar Tiết kiệm là 5.000đ/chuyến xe.
- Phí Hủy chuyến áp dụng đối với tính năng “Đặt chuyến trước xe” cho các dịch vụ GrabCar theo từng giai đoạn, trừ dịch vụ GrabTaxi và dịch vụ GrabCar Tiết kiệm là 100.000đ/chuyến xe.
(*)áp dụng từ ngày 19/01/2023
-
Lệ phí cầu đường, phí ra vào sân bay, bến xe: tuỳ vào phát sinh thực tế, áp dụng khi chuyến xe có lộ trình đi qua các trạm thu phí.
-
Phí đơn hàng nhỏ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood và GrabMart có giá trị tiền hàng (chưa bao gồm cước phí vận chuyển) chưa đạt một mức giá trị tối thiểu, với mức 2.000đ hoặc 3.000đ tùy theo từng khu vực.
-
Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover), Đảm bảo hàng hóa: áp dụng đối với các dịch vụ di chuyển, giao nhận, khi hành khách/ người dùng có nhu cầu lựa chọn thêm tính năng Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover) hoặc Đảm bảo hàng hóa. Sản phẩm bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm được cấp phép theo điều khoản và điều kiện bảo hiểm tương ứng.
-
Khoản đóng góp trung hòa các-bon: áp dụng khi người dùng có nhu cầu chọn thêm tính năng “Đóng góp trung hòa các-bon”.
-
Tiền gửi xe: áp dụng đối với các đơn hàng tại các nhà hàng/cửa hàng có phát sinh chi phí gửi xe, và sẽ được hoàn lại cho đối tác tài xế. Lưu ý tiền gửi xe có thể được cập nhật thường xuyên tùy vào địa điểm và thời điểm đặt hàng(**).
-
Phí xử lý thanh toán thẻ nước ngoài (gọi tắt là “Phí xử lý thẻ nước ngoài”): Moca áp dụng Phí xử lý thẻ nước ngoài 4% tính trên số tiền thanh toán cuối cùng được hiển thị trên ứng dụng Grab (không bao gồm tiền tip) trong trường hợp người dùng thanh toán bằng thẻ phát hành ở nước ngoài.
(**) áp dụng từ ngày 19/06/2023
Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ.
Trân trọng,
Đội ngũ Grab.